Từ điển Thiều Chửu
蒐 - sưu
① Góp lại. Như sưu tập 蒐輯 góp lại. Còn viết là 蒐集. ||② Lễ đi săn mùa xuân, xuân sưu 春蒐. ||③ Ẩn, giấu. ||④ Cây thiến thảo 茜草.

Từ điển Trần Văn Chánh
蒐 - sưu
(văn) ① Góp lại, gom góp: 蒐輯 Sưu tập, gom góp lại; ② Lễ đi săn mùa xuân; ③ (thực) Cây thiến thảo.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
蒐 - sưu
Gom lại. Gom góp — Việc đóng góp của dân chúng cho triều đình. Đóng góp bằng sức lực hoặc tiền bạc, cũng viết là Sưu 搜 — Cuộc đi săn mùa xuân của vua. Như chữ Sưu 獀 — Ẩn giấu.


蒐補 - sưu bổ || 蒐役 - sưu dịch || 蒐潤 - sưu nhuận || 蒐拾 - sưu thập || 蒐稅 - sưu thuế || 蒐節 - sưu tiết || 蒐省 - sưu tỉnh ||